Từ điển Thiều Chửu
矍 - quắc
① Sợ, nhớn nhơ nhớn nhác. ||② Quắc thước 矍鑠 khỏe mạnh, người già mà sức vóc tinh thần còn khỏe mạnh gọi là quắc thước.

Từ điển Trần Văn Chánh
矍 - quắc
(văn) ① Sợ, nhớn nhác; ② 【矍鑠】quắc thước [juéshuò] (văn) Khỏe mạnh, quắc thước: 精神矍鑠的老人 Ông lão quắc thước.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
矍 - quắc
Nhìn thật nhanh. Liếc qua.


矍鑠 - quắc thước ||